MUA XE NÂNG TRẢ GÓP

Xe nâng hàng là thiết bị sử dụng trong nhà kho, chi phí để sở hữu 1 chiếc xe nâng không phải nhỏ. Khi giá 1 chiếc xe nâng 4 bánh gần tương đương 1 chiếc xe ô tô con hatchback. Nên nhiều cá nhân và doanh nghiệp phải tính đến phương án trả góp xe nâng.

Vậy mua trả góp xe nâng hàng có dễ khôngThủ tục mua xe nâng trả góp như thế nàoLãi suất mua trả góp xe nâng như thế nào? Xin mời các bạn cùng theo dõi bài viết này để hiểu hơn về vấn đề này.

Thủ tục mua trả góp xe nâng
Thủ tục mua trả góp xe nâng

1. Xe nâng có nằm trong các tài sản được vay vốn

Xe nâng hàng là thiết bị hoạt động trong nội bộ công ty, nhà kho, xưởng sản xuất, …. Hay hiểu đơn giản, nó chỉ hoạt động trong phạm vi hẹp. Không được phép tham gia giao thông như đa số phương tiện khác.

Xe nâng không được kê khai đăng ký và chỉ có thể đăng kiểm chất lượng hoạt động. Vậy với 1 dòng xe như thế này thì ngân hàng không thể có giấy tờ gì để đảm bảo cho vay cả, họ sẽ làm cách nào để hỗ trợ vay?

Ngân hàng sẽ hiểu đây là 1 sản phẩm hữu hình và cho vay theo dạng khác. Quy đổi giá trị chiếc xe nâng sang 1 tài sản tương đương của doanh nghiệp để ra quyết định vay vốn. Có nghĩa là khi mua trả góp xe nâng hàng thì tài sản thế chấp không phải là chiếc xe nâng đó mà phải là một tài sản tương đương.

2. Mua xe nâng trả góp cần điều kiện gì?

Điều kiện mua trả góp xe nâng hàng rất đơn giản, thường bao gồm như sau:

  • Là công dân Việt Nam độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi
  • Có thu nhập ổn định, đủ khả năng trả góp
  • Có địa chỉ thường chú hoặc KT3 tại địa phương làm hồ sơ vay vốn
  • Có mục đích sử dụng nguồn vốn rõ ràng
Điều kiện mua xe nâng trả góp
Điều kiện mua xe nâng trả góp

3. Vay vốn mua xe trả góp theo cá nhân và theo doanh nghiệp

3.1. Vay vốn mua xe nâng trả góp theo doanh nghiệp

3.1.1. Hồ sơ pháp lý

Hồ sơ pháp lý mua trả góp xe nâng theo doanh nghiệp bao gồm:

  • Giấy đăng ký kinh doanh
  • Giấy đăng ký mẫu giấu
  • Giấy bổ nhiệm giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng
  • Báo cáo thuế 6 tháng đến 1 năm gần nhất
  • Báo cáo hóa đơn 1 năm gần nhất
  • Điều lệ công ty
  • Biên bản họp của hội đồng quản trị
  • Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào
  • Giấy sở hữu cơ sở vật chất
  • Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án trả lãi
  • Hợp đồng mua bán xe

3.1.2. Thời hạn vay và lãi suất

Số tiền vay Tối đa 100%
Thời gian vay Từ 3 đến 8 năm
Lãi suất Trung bình 8 đến 12% 1 năm
Phương thức trả nợ Trả gốc: Hàng tháng hoặc hàng quý
Trả lãi: Hàng tháng
Nguồn thu nhập Đối tượng doanh nghiệp
Tài sản bảo đảm Tài sản tương tự

3.1.3. Ví dụ cách tính lãi suất

Ví dụ: Công ty Anh chị đang cần vay một chiếc xe nâng điện 3.5 tấn có giá khoảng 550.000.000 VNĐ, vay 80% trong 5 năm.

Xem các sản phẩm xe nâng chạy điện tại đây.

Giá xe 550.000.000
Số tiền vay 80% 440 000 000
Kỳ hạn vay 5 năm (60 tháng)
Lãi hàng tháng (trung bình) 1% 4.400.000 VNĐ
Tiền trả hàng tháng 440.000.000/60 tháng 7.300.000 VNĐ
Tổng số tiền trung bình hàng tháng phải trả 11.700.000 VNĐ

(Bảng tính sơ bộ, lãi suất có thể thay đổi tại từng thời điểm)

3.2. Vay vốn mua xe nâng trả góp theo cá nhân

3.2.1. Hồ sơ pháp lý

Hồ sơ pháp lý mua xe nâng trả góp theo tên cá nhân bao gồm:

  • Chứng minh thư của cá nhân hoặc thêm chứng minh thư của người vợ/chồng cá nhân đó
  • Hộ khẩu của cả 2 vợ chồng nếu chưa tách khẩu
  • Giấy chứng nhận kết hôn hoặc giấy xác nhận đơn thân của xã, phường
  • Sao kê tài khoản cá nhân hoặc giấy tờ thu chi công việc làm ăn
  • Trường hợp đặc biệt cần có thêm giấy tờ của bố mẹ nếu cá nhân mua xe quá trẻ
  • Hợp đồng mua bán xe

3.2.2. Thời hạn vay và lãi suất

Số tiền vay Tối đa 100%
Thời gian vay Từ 3 đến 8 năm
Lãi suất Trung bình 8 đến 12% 1 năm
Phương thức trả nợ Trả gốc: Hàng tháng hoặc hàng quý
Trả lãi: Hàng tháng
Nguồn thu nhập Đối tượng Khách hàng
Tài sản bảo đảm Tài sản tương đương

3.2.3. Ví dụ cách tính lãi suất

Ví dụ: Anh chị đang cần vay một chiếc xe nâng dầu 3 tấn dòng X series có giá khoảng 350.000.000 VNĐ , vay 80% trong 5 năm.

Xem ngay các sản phẩm xe nâng dầu 3 tấn.

Giá xe 350.000.000
Số tiền vay 80% 280 000 000
Kỳ hạn vay 5 năm (60 tháng)
Lãi hàng tháng (trung bình) 0.9% 2.600.000 VNĐ
Tiền trả hàng tháng 280.000.000/60 tháng 4.600.000 VNĐ
Tổng số tiền trung bình hàng tháng phải trả 7.200.000 VNĐ

(Bảng tính sơ bộ, lãi suất có thể thay đổi tại từng thời điểm)

4. Lãi suất mua trả góp xe nâng

Về lãi suất, các ngân hàng cho vay thời hạn từ 5 năm đến 7 năm. Tùy theo lựa chọn của khách hàng, các mức lãi suất theo 1 số ngân hàng lớn như sau:

Ngân hàng BIDV lãi suất trung bình: 12-14%/năm

Ngân hàng Shinhanbank lãi suất trung bình: 11-14%/năm

Ngân hàng Vietcombank lãi suất trung bình: 12-14%/năm

Ngân hàng nông nghiệp Agribank lãi suất trung bình: 12%/năm

STT NGÂN HÀNG LÃI SUẤT
ƯU ĐÃI
THỜI GIAN
ƯU ĐÃI
THỜI GIAN VAY GIÁ TRỊ VAY
1 VIB 9,5% 6 tháng 8 năm 80%
2 VPBank 8,5% 6 tháng 8 năm 85%
3 TPBank 8,2% 6 tháng 6 năm 90%
4 TechcomBank 7,99% 6 tháng 7 năm 80%
5 SacomBank 11,5% 12 tháng 10 năm 100%
6 ACB 9,5% 12 tháng 7 năm 80%
7 BIDV 8% 12 tháng 7 năm 75%
8 MBBank 8,2% 12 tháng 8 năm 80%
9 Vietcombank 8,1% 12 tháng 5 năm 70%
10 VietinBank 8,1% 12 tháng 6 năm 80%
11 HSBC 7.4% 12 tháng 5 năm 100%
12 SHB 8,9% 6 tháng 7 năm 80%
13 Maritime Bank 9,9% 36 tháng 6 năm 90%
14 VietABank 6% 6 tháng 7 năm 90%
15 Eximbank 11,5% 12 tháng 6 năm 70%
16 Mirae Asset 7,99% 12 tháng 6 năm 90%
17 OCB 8,68% 12 tháng 5 năm 90%
18 SeABank 7.5% 6 tháng 5 năm 80%
19 LienVietPostBank 10,25% 3 tháng 6 năm 100%
20 Shinhan Bank 7,8% 12 tháng 6 năm 80%

Đây là bảng lãi suất trả gốc xe nâng hàng của 1 số ngân hàng tiêu biểu, việc cho vay vốn cũng phụ thuộc vào quan hệ giữa bên mua và ngân hàng. Hoặc loại tài sản thế chấp tương đương chiếc xe nâng

Các tính lãi suất như sau, lãi suất tính theo biên độ giảm dần theo thời gian

Ví dụ: Gói vay 230 triệu trong 5 năm

Kỳ trả nợ   Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
22/02/2021 0 230.000.000
22/03/2021 1 226.166.667 3.833.333 1.148.083 4.981.417
22/04/2021 2 222.333.333 3.833.333 1.128.949 4.962.282
22/05/2021 3 218.500.000 3.833.333 1.109.814 4.943.147
22/06/2021 4 214.666.667 3.833.333 1.090.679 4.924.013
22/07/2021 5 210.833.333 3.833.333 1.071.544 4.904.878
22/08/2021 6 207.000.000 3.833.333 1.052.410 4.885.743
22/09/2021 7 203.166.667 3.833.333 1.871.625 5.704.958
22/10/2021 8 199.333.333 3.833.333 1.836.965 5.670.299
22/11/2021 9 195.500.000 3.833.333 1.802.306 5.635.639
22/12/2021 10 191.666.667 3.833.333 1.767.646 5.600.979
22/01/2022 11 187.833.333 3.833.333 1.732.986 5.566.319
22/02/2022 12 184.000.000 3.833.333 1.698.326 5.531.660
22/03/2022 13 180.166.667 3.833.333 1.663.667 5.497.000
22/04/2022 14 176.333.333 3.833.333 1.629.007 5.462.340
22/05/2022 15 172.500.000 3.833.333 1.594.347 5.427.681
22/06/2022 16 168.666.667 3.833.333 1.559.688 5.393.021
22/07/2022 17 164.833.333 3.833.333 1.525.028 5.358.361
22/08/2022 18 161.000.000 3.833.333 1.490.368 5.323.701
22/09/2022 19 157.166.667 3.833.333 1.455.708 5.289.042
22/10/2022 20 153.333.333 3.833.333 1.421.049 5.254.382
22/11/2022 21 149.500.000 3.833.333 1.386.389 5.219.722
22/12/2022 22 145.666.667 3.833.333 1.351.729 5.185.063
22/01/2023 23 141.833.333 3.833.333 1.317.069 5.150.403
22/02/2023 24 138.000.000 3.833.333 1.282.410 5.115.743

5. Quy trình mua xe nâng trả góp

  • Khách hàng ký kết hợp đồng và đặt cọc với bên bán xe
  • Nhân viên thẩm định sẽ gọi điện tư vấn và tới cơ sở kinh doanh của anh/chị để khảo sát và lấy hồ sơ
  • Ngân hàng sẽ duyệt cho vay và có giấy tờ tín dụng và hồ sơ xe
  • Khách hàng tiến hành đóng tiền đối ứng cho bên bán xe
  • Khách hàng ký kết hồ sơ vay vốn với ngân hàng
  • Khi có giấy tờ đăng kiểm xe, ngân hàng làm thủ tục giải ngân vay vốn sang bên bán xe
  • Sau khi đã giải ngân xong, bên bán xe nhận được tiền thì khách hàng được nhân xe

6. Ngân hàng nào có lãi suất mua trả góp xe nâng tốt?

Thường ở Việt Nam, ngân hàng có lãi suất trả góp xe nâng tốt nhất là ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam. Nhưng đó lại là ngân hàng có yêu cầu vay vốn khắt khe nhất.

Nên anh/chị có thể lựa chọn các ngân hàng khác như ngân hàng TP bank (Ngân hàng Tiên Phong) hoặc ngân hàng Viettinbank (Ngân hàng Công Thương Việt Nam).

Bài Viết Liên Quan

0905 992 188
0905 992 188